Mẫu số |
Tên mẫu biểu |
08-MST |
Tờ
khai điều chỉnh, bổ sung thông tin đăng ký thuế |
01/KHBS |
Bản
giải trình khai bổ sung, điều chỉnh |
01/GTGT |
Tờ
khai thuế Giá trị gia tăng |
01-1/GTGT |
Phụ
lục bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra |
01-2/GTGT |
Phụ
lục bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào |
01-3/GTGT |
Bảng
kê hàng hóa dịch vụ được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%. |
01-4A/GTGT |
Phụ
lục bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào được khấu trừ
trong kỳ |
01-4B/GTGT |
Phụ
lục bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ năm
|
01-5/GTGT |
Phụ
lục bảng kê số thuế GTGT đã nộp của doanh thu kinh doanh xây dựng, lắp đặt,
bán hàng, bất động sản ngoại tỉnh |
01-6/GTGT |
Phụ
lục bảng phân bổ thuế GTGT cho địa phương nơi đóng trụ sở chính và cho các
địa phương nơi có cơ sở sản xuất trực thuộc không thực hiện hạch toán kế toán |
01-7/GTGT |
Phụ
lục bảng kê số lượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy bán ra |
02/GTGT |
Tờ
khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư |
03/GTGT |
Tờ
khai thuế GTGT dành cho NNT mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý |
04/GTGT |
Tờ
khai thuế GTGT dành cho NNT tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh
thu |
04-1/GTGT |
Bảng
kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra |
05/GTGT |
Tờ
khai thuế GTGT tạm nộp trên doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh |
06/GTGT |
Thông
báo áp dụng phương pháp tính thuế GTGT |
4. Khai thuế Thu
nhập doanh nghiệp (TNDN) |
01A/TNDN |
Tờ
khai thuế TNDN tạm tính dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế
phát sinh |
01B/TNDN |
Tờ
khai thuế TNDN tạm tính dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu
thuế trên doanh thu |
01-1/TNDN |
Phụ
lục tính nộp thuế TNDN tạm tính quý của doanh nghiệp có các cơ sở sản xuất
hạch toán phụ thuộc |
02/TNDN |
Tờ
khai thuế TNDN dùng cho doanh nghiệp kê khai thuế TNDN từ chuyển nhượng bất
động sản theo từng lần phát sinh; kê khai theo quý đối vớ doanh nghiệp phát
sinh thường xuyên hoạt động bất động sản |
02-1/TNDN |
Bảng
kê chi tiết các bên nhận chuyển nhượng bất động sản |
03/TNDN |
Tờ
khai quyết toán thuế TNDN |
03-1A/TNDN |
Phụ
lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc các
ngành sản xuất, thương mại, dịch vu. |
03-1B/TNDN |
Phụ
lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc các
ngành ngân hàng, tín dụng |
03-1C/TNDN |
Phụ
lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế là Công ty
chứng khoán, Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
03-2/TNDN |
Phụ
lục chuyển lỗ |
03-3A/TNDN |
Phụ
lục thuế TNDN được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu
tư, cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm, dự án đầu tư mới và dự án đầu tư đặc
biệt quan trọng |
03-3B/TNDN |
Phụ
lục thuế TNDN được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư xây dựng dây chuyền
sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh
thái, nâng cao năng lực sản xuất (Dự án đầu tư mở rộng) |
03-3C/TNDN |
Phụ
lục thuế TNDN được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân
tộc thiểu số, hoặc DN hoạt độg sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao
động nữ. |
03-4/TNDN |
Phụ
lục thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế |
03-5/TNDN |
Phụ
lục thuế TNDN đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
03-6/TNDN |
Phụ
lục báo cáo trích, sử dụng quỹ khoa học và công nghệ |
03-7/TNDN |
Phụ
lục Thông tin vê giao dịch liên kết |
03-8/TNDN |
Phụ
lục tính nộp thuế TNDN tạm tính quý của doanh nghiệp có các cơ sở sản xuất
hạch toán phụ thuộc |
04/TNDN |
Tờ
khai thuế TNDN dùng cho đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính
trị xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu |
05/TNDN |
Tờ
khai thuế TNDN đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn |
01/TTĐB |
Tờ
khai thuế TTĐB |
01-1/TTĐB |
Bảng
kê hóa đơn hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế TTĐB |
01-2/TTĐB |
Bảng
kê hóa đơn hàng hóa mua vào chịu thuế TTĐB |
01/TAIN |
Tờ
khai thuế tài nguyên |
02/TAIN |
Tờ
khai quyết toán thuế tài nguyên |
01/TBVMT |
Tờ
khai thuế bảo vệ môi trường |
01-1/TBVMT |
Bảng
phân bổ thuế bảo vệ môi trường phải nộp cho các địa phương |
02/KK-TNCN |
Tờ
khai khấu trừ thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ
tiền lương, tiền công |
03/KK-TNCN |
Tờ khai khấu trừ thuế dành cho tổ chức, cá
nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển
nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng
của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không
cư trú; Tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú |
04-2/TNCN |
Giấy
uỷ quyền quyết toán thuế TNCN |
05/KK-TNCN |
Tờ
khai quyết toán thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ
tiền lương, tiền công cho cá nhân |
05-1/BK-TNCN |
Phụ
lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương,
tiền công của cá nhân cư trú có ký hợp đồng lao động |
05-2/BK-TNCN |
Phụ
lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế TNCN đã khấu trừ đối với thu nhập từ
tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú không ký hợp đồng lao động hoặc có
hợp đồng lao động dưới 3 tháng và cá nhân không cư trú |
05-3/BK-TNCN |
Phụ
lục bảng kê thông tin người phụ thuộc, giảm trừ gia cảnh |
06/KK-TNCN |
Tờ
khai quyết toán thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ
thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản
quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá
nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức nhận
chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú |
06-1/BK-TNCN |
Phụ
lục bảng kê chi tiết giá trị chuyển nhượng và thuế TNCN đã khấu trừ đối với
thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán (Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế mẫu
số 06/KK-TNCN) |
07/KK-TNCN |
Tờ
khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai
trực tiếp với cơ quan thuế |
08/KK-TNCN |
Tờ
khai tạm nộp thuế TNCN dành cho cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê
khai |
08A/KK-TNCN |
Tờ
khai tạm nộp thuế TNCN dành cho nhóm cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế
theo kê khai |
08B/KK-TNCN |
Tờ
khai quyết toán thuế TNCN dành cho nhóm cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế
theo kê khai |
09/KK-TNCN |
Tờ
khai quyết toán thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền
công và cá nhân có thu nhập từ kinh doanh |
09-1/PL-TNCN |
Phụ
lục Thu nhập từ tiền lương tiền công kèm theo tờ khai quyết toán thuế mẫu số
09/KK-TNCN năm …. |
09-2/PL-TNCN |
Phụ
lục Thu nhập từ kinh doanh kèm theo tờ khai quyết toán thuế mẫu số 09/KK-TNCN
năm …. |
09-3/PL-TNCN |
Phụ
lục Giảm trừ gia cảnh cho người phụ
thuộc kèm theo tờ khai quyết toán thuế 09/KK-TNCN năm …. |
09-4/PL-TNCN |
Phụ
lục thu nhập từ xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp (kèm Tờ khai 09/KK-TNCN) |
11/KK-TNCN |
Tờ
khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản,
thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản |
11-1/TB-TNCN |
Thông
báo nộp thuế TNCN |
12/KK-TNCN |
Tờ
khai thuế TNCN dành cho cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn, cá
nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế |
12-1/TB-TNCN |
Thông
báo nộp thuế TNCN |
13/KK-TNCN |
Tờ
khai quyết toán thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng
khoán |
13-1/BK-TNCN |
Phụ
lục bảng kê chi tiết chứng khoán đã chuyển nhượng trong năm |
14/KK-TNCN |
Tờ
khai thuế TNCN dành cho cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động
sản |
14-1/TB-TNCN |
Thông
báo nộp thuế TNCN |
16/ĐK-TNCN |
Mẫu
đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh |
16-1/TB-MST |
Thông
báo Mã số thuế Người phụ thuộc |
17/TNCN |
Đơn
đề nghị cấp chứng từ khấu trừ thuế TNCN |
18/MGT-TNCN |
Văn
bản đề nghị giảm thuế TNCN |
19/KK-TNCN |
Tờ
khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ kinh doanh, đầu tư vốn, bản
quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng từ nước ngoài |
20/TXN-TNCN |
Thư
xác nhận thu nhập năm |
21a/XN-TNCN |
Bản
kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng |
21b/XN-TNCN |
Bản
kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng |
23/CK-TNCN |
Bản
cam kết |
24/KK-TNCN |
Tờ
khai thuế TNCN dành cho cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng
vốn khi chuyển nhượng |
01/KK-BHĐC |
Tờ
khai khấu trừ thuế TNCN dành cho doanh nghiệp bảo hiểm khấu trừ thuế thu nhập
cá nhân đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích luỹ
bảo hiểm nhân thọ; công ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu
nhập cá nhân đối với tiền tích lũy quỹ hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán
hàng đa cấp khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của cá nhân tham
gia mạng lưới bán hàng đa cấp |
02/KK-BHĐC |
Tờ
khai quyết toán thuế TNCN dành cho doanh nghiệp bảo hiểm trả thu nhập đối với
thu nhập của đại lý bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích luỹ bảo hiểm nhân
thọ; công ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối
với tiền tích lũy quỹ hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán hàng đa cấp khấu
trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán
hàng đa cấp |
02-1/BK-BH |
Phụ
lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với
thu nhập của đại lý bảo hiểm |
02-2/BK-ĐC |
Phụ
lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu
nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp |
01/KK-XS |
Tờ
khai khấu trừ thuế TNCN dành cho Công ty xổ số kiến thiết trả thu nhập cho
đại lý xổ số |
02/KK-XS |
Tờ
khai quyết toán thuế TNCN dành cho Công ty xổ số kiến thiết trả thu nhập cho
đại lý xổ số |
02-1/BK-XS |
Phụ
lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với
thu nhập của đại lý xổ số |
9. Khai thuế môn bài
(MBAI) |
01/MBAI |
Tờ
khai thuế môn bài |
10. Khai thuế liên
quan đến sử dụng đất đai |
01/TK-SDDPNN |
Tờ
khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (dùng cho hộ gia đình, cá nhân) |
02/TK-SDDPNN |
Tờ
khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (dùng cho tổ chức) |
03/TKTH-SDDPNN |
Tờ
khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (dành cho hộ gia đình, cá nhân
kê khai tổng hợp đất ở) |
01/TB-SDDPNN |
Thông
báo nộp thuế |
01/SDNN |
Tờ
khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (dùng cho tổ chức có đất chịu thuế) |
02/SDNN |
Tờ
khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (dùng cho hộ gia đình, cá nhân có đất chịu
thuế) |
03/SDNN |
Tờ
khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (dùng cho đất trồng cây lâu năm thu hoạch
một lần) |
04/SDNN |
Thông
báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp |
01/TSDĐ |
Tờ
khai tiền sử dụng đất |
02/TSDĐ |
Thông
báo nộp tiền sử dụng đất |
01/TMĐN |
Tờ
khai tiền thuê đất, thuê mặt nước |
02/TMĐN |
Thông
báo nộp tiền thuê đất |
01/BVMT |
Tờ
khai phí bảo vệ môi truờng |
02/BVMT |
Tờ
khai quyết toán phí bảo vệ môi trường |
01/PHLP |
Tờ
khai phí, lệ phí |
02/PHLP |
Tờ
khai quyết toán phí, lệ phí |
01/LPTB |
Tờ
khai lệ phí trước bạ nhà, đất |
02/LPTB |
Tờ
khai lệ phí trước bạ |
01-1/LPTB |
Thông
báo nộp lệ phí trước bạ nhà, đất |
01/NTNN |
Tờ
khai thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho trường hợp bên Việt Nam khấu trừ và
nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài) |
01/TNKDCK |
Giấy
chứng nhận tài khoản lưu ký cổ phiếu, trái phiếu |
01/HKNN |
Tờ
khai thuế đối với hãng Hàng không nước ngoài |
01-1/HKNN |
Phụ
lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (dành cho vận tải hàng không quốc tế) |
01-2/HKNN |
Phụ
lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (dành cho trường hợp hoán đổi, chia chỗ
trong vận tải hàng không quốc tế) |
01/VTNN |
Tờ
khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài |
01-1/VTNN |
Phụ
lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (dành cho trường hợp doanh nghiệp khai
thác tàu) |
01-2/VTNN |
Phụ
lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (dành cho trường hợp hoán đổi/chia chỗ) |
01-3/VTNN |
Phụ
lục bảng kê doanh thu lưu công-ten-nơ |
01/TBH |
Tờ
khai thuế đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài |
01/TBH-TB |
Thông
báo dự kiến: Thông báo áp dụng miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế
hai lần giữa Việt nam và ...(tên vùng, lãnh thổ ký kết) đối với các tổ chức
nhận tái bảo hiểm nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh không thực hiện chế độ
kế toán Việt Nam |
01-1/TBH-TB |
Phụ
lục bảng kê các hợp đồng tái bảo hiểm đã hoặc dự kiến ký kết |
02/TBH-TB |
Thông
báo chính thức: Thông báo áp dụng miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh
thuế hai lần giữa Việt nam và...(tên vùng, lãnh thổ ký kết) đối với các tổ
chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh không thực hiện
chế độ kế toán Việt Nam |
02-1/TBH-TB |
Phụ
lục danh mục hợp đồng tái bảo hiểm |
01/HTQT |
Thông
báo áp dụng miễn, giảm thuế theo Hiệp định giữa Việt Nam và....(tên nước,
vùng, lãnh thổ ký kết) |
02/NTNN |
Tờ
khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài dành cho trường hợp Bên Việt Nam
khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài. |
02-1/NTNN |
Phụ
lục bảng kê các nhà thầu nước ngoài |
02-2/NTNN |
Phụ
lục bảng kê các nhà thầu phụ tham gia hợp đồng nhà thầu |
03/NTNN |
Tờ
khai thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp
thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu tính thuế) |
04/NTNN |
Tờ
khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho nhà thầu nước ngoài trực
tiếp nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu tính thuế) |
01/THKH |
Tờ
khai thuế khoán dành cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh |
01-1/THKH |
Phụ
lục chi tiết giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc |
02/THKH |
Thông
báo nộp thuế áp dụng với hộ gia đình, cá nhân nộp thuế theo phương pháp khoán |
03/THKH |
Bảng kê hoá đơn,
chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra |
01A/KK-HĐ |
Tờ
khai thuế TNCN, GTGT (cho hộ khoán) |
01-1/TB-HĐ |
Thông
báo nộp bổ sung thuế |
01/KK-TTS |
Tờ
khai thuế hoạt động cho thuê tài sản |
01/TĐ-GTGT |
Tờ
khai thuế GTGT dành cho các cơ sở sản xuất thuỷ điện hạch toán phụ thuộc EVN |
01-1/TĐ-GTGT |
Số
thuế GTGT phải nộp của cơ sở sản xuất thuỷ điện cho các địa phương |
01-2/TĐ-GTGT |
Bảng
phân bổ số thuế GTGT phải nộp của cơ sở sản xuất thuỷ điện cho các địa phương |
02-1/TĐ-TNDN |
Bảng
phân bổ số thuế TNDN phải nộp của cơ sở sản xuất thuỷ điện cho các địa phương |
03/TĐ-TAIN |
Tờ
khai thuế tài nguyên dành cho cơ sở sản xuất thuỷ điện |
03-1/TĐ-TAIN |
Bảng
phân bổ số thuế tài nguyên phải nộp của cơ sở sản xuất thuỷ điện cho các dịa
phương |
03A/TĐ-TAIN |
Tờ
khai quyết toán thuế tài nguyên |
01A/TNDN-DK |
Tờ
khai thuế TNDN tạm tính đối với dầu khí |
01B/TNDN -DK |
Tờ
khai thuế TNDN tạm tính đối với khí thiên nhiên |
01/PL-DK |
Phụ
lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí |
02/TNDN -DK |
Tờ
khai quyết toán thuế TNDN đối với dầu khí |
02-1/PL-DK |
Phụ
lục sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí |
01/BCTL-DK |
Báo
cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế |
01/TAIN-DK |
Tờ
khai thuế tài nguyên tạm tính |
02/TAIN-DK |
Tờ
khai quyết toán thuế tài nguyên |
01/AĐTH |
Quyết
định về việc ấn định số thuế phải nộp |
01/NOPT |
Thông
báo về việc hạch toán lại các khoản tiền thuế, tiền phạt nộp ngân sách nhà
nước |
01/GHAN |
Văn
bản đề nghị gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt |
02/GHAN |
Quyết
định về việc chấp nhận hồ sơ gia hạn nộp thuế |
03/GHAN |
Thông
báo về việc bổ sung hồ sơ gia hạn nộp thuế |
04/GHAN |
Thông
báo không chấp nhận hồ sơ gia hạn nộp thuế |
01/NDAN |
Văn
bản đề nghị nộp dần tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt |
02/NDAN |
Quyết
định về việc nộp dần tiền thuế nợ |
03/NDAN |
Thông
báo về việc không chấp nhận hồ sơ nộp dần tiền thuế |
04/NDAN |
Thông
báo về việc bổ sung hồ sơ nộp dần tiền thuế |
05/NDAN |
Xác
minh thư bảo lãnh |
06/NDAN |
Yêu
cầu thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh thuế |
01/MTCN |
Quyết
định miễn tiền chậm nộp |
01/UNTH |
Hợp
đồng uỷ nhiệm thu thuế |
02/UNTH |
Biên
bản thanh lý hợp đồng uỷ nhiệm thu thuế |
03/UNTH |
Báo
cáo tình hình thu nộp thuế theo hợp đồng ủy nhiệm thu |
04/UNTH |
Báo
cáo quyết toán sử dụng biên lai thuế |
02/HTQT |
Giấy
đề nghị khấu trừ thuế nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam theo Hiệp
định giữa Việt Nam và…(tên nước ký kết) áp dụng cho các tổ chức, cá nhân là
đối tượng cư trú của Việt Nam |
03/HTQT |
Giấy
đề nghị xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam theo Hiệp định giữa Việt Nam
và…(tên nước ký kết) dành cho các tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú nước
ngoài |
04/HTQT |
Giấy
xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam |
05/HTQT |
Giấy
xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam đối với thu nhập từ tiền lãi cổ
phần, lãi tiền cho vay, tiền bản quyền hoặc phí dịch vụ kỹ thuật. |
06/HTQT |
Giấy
đề nghị xác nhận cư trú của Việt Nam dành cho các tổ chức, cá nhân là đối
tượng cư trú của Việt Nam. |
07/HTQT |
Giấy
chứng nhận cư trú |
01/MGTH |
Văn
bản đề nghị miễn (giảm) thuế |
02/MGTH |
Biên
bản xác định mức độ, giá trị thiệt hại
về tài sản |
03/MGTH |
Quyết
định về việc miễn (giảm) thuế |
04/MGTH |
Thông
báo về việc người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế) |
01/MTPDTA |
Thông
báo miễn giảm thuế theo các điều ước
quốc tế không phải là Hiệp định tránh đánh thuế hai lần |
01/XOANO |
Công
văn đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt |
02/XOANO |
Công
văn thông báo bổ sung hồ sơ đề nghị xoá nợ tiền thuế, tiền phạt |
03/XOANO |
Quyết
định về việc xoá nợ tiền thuế, tiền phạt cho người nộp thuế của UBND |
04/XOANO |
Quyết
định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của TCT |
05/XNTH |
Quyết
định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của BTC |
06/XOANO |
Quyết
định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của TTg CP |
07/XOANO |
Thông
báo trường hợp không thuộc diện được xoá nợ tiền thuế, tiền phạt |
01/ĐNHT |
Giấy
đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước |
01-1/ĐNHT |
Bảng
kê hoá đơn chứng từ hàng hoá dịch vụ mua vào |
01-2/ĐNHT |
Bảng
kê thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào dùng cho cơ quan đại diện ngoại
giao |
01-3/ĐNHT |
Bảng
kê thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào dùng cho viên chức ngoại giao Việt
Nam |
01-4/ĐNHT |
Bảng
kê hồ sơ hàng hoá nhập khẩu |
02/ĐNHT |
Giấy
đề nghị hoàn thuế theo Hiệp định giữa Việt Nam và…(tên vùng, lãnh thổ ký kết)
áp dụng cho các tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài. |
01/HT-TB |
Thông
báo về việc chuyển hồ sơ hoàn thuế sang diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau |
02/HT-TB |
Thông
báo về việc không được hoàn thuế |
01/QĐHT |
Quyết
định về việc hoàn thuế |
02/QĐHT |
Quyết
định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước |
01/KTTT |
Thông
báo về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu |
02/KTTT |
Biên
bản làm việc về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu |
03/KTTT |
Quyết
định về việc thanh tra (kiểm tra) thuế |
04/KTTT |
Biên
bản thanh tra (kiểm tra) |
05/KTTT |
Biên
bản công bố quyết định thanh tra (kiểm tra) |
06/KTTT |
Kết
luận thanh tra thuế |
07/KTTT |
Thông
báo về việc cung cấp thông tin, tài liệu phục vụ công tác thanh tra thuế |
08/KTTT |
Thông
báo về việc cung cấp thông tin bằng trả lời trực tiếp phục vụ công tác thanh
tra thuế |
09/KTTT |
Biên
bản làm việc về việc cung cấp thông tin |
10/KTTT |
Quyết
định về việc tạm giữ tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian
lận thuế |
11/KTTT |
Biên
bản tạm giữ tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế |
12/KTTT |
Quyết
định về việc xử lý tiền, đồ vật, giấy phép bị tạm giữ |
13/KTTT |
Biên
bản trả lại tiền, đồ vật, giấy phép bị tạm giữ |
14/KTTT |
Quyết
định về việc niêm phong tài liệu liên quan đến hàn vi trốn thuế, gian lận
thuế |
15/KTTT |
Biên
bản khám nơi cất giấu tài liệu liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế |
16/KTTT |
Quyết
định về việc kiểm kê tài sản liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế |
17/KTTT |
Biên
bản kiểm kê tài sản liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế |
18/KTTT |
Quyết
định về việc gia hạn thời hạn thanh tra (kiểm tra) thuế |
19/KTTT |
Quyết
định về việc bãi bỏ quyết định kiểm tra thuế |
20/KTTT |
Quyết
định về việc xử lý thuế qua thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật thuế |
21/KTTT |
Báo
cáo tiến độ thực hiện thanh tra |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét